Đọc nhanh: 目瞪口呆 (mục trừng khẩu ngai). Ý nghĩa là: ngẩn người; giương mắt mà nhìn; giương mắt đờ đẫn, không nói ra lời; ngẩn tò te; chết đứng người; chết lặng người, mắt chữ a mồm chữ o, há mồm trợn mắt; chết đứng; ù cạc, tắc cổ; tắc tị, đờ mặt. Ví dụ : - 面对这种阵势,他惊得目瞪口呆。 đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
目瞪口呆 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩn người; giương mắt mà nhìn; giương mắt đờ đẫn, không nói ra lời; ngẩn tò te; chết đứng người; chết lặng người, mắt chữ a mồm chữ o, há mồm trợn mắt; chết đứng; ù cạc
形容受惊而愣住的样子
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
✪ 2. tắc cổ; tắc tị
张着嘴说不出话来, 形容理屈或害怕
✪ 3. đờ mặt
因着急、害怕或心思有所专注, 而对外界事物完全不注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目瞪口呆
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
呆›
目›
瞪›
nghẹn họng nhìn trân trối; nhìn trân trân; nhìn trân nghẹn lời; trố mắt đứng nhìn; nhìn trân trân không nói nên lời vì kinh ngạc hoặc rơi vào thế bí; trân trân; trố trố
đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng
tượng đất; đồ đất nặn (ví với người đần độn, ngây ngô)
tượng gỗ; đần độn ngây ngô; đồ đất nặn (chỉ người đần độn ngây ngô)tượng đất
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
(văn học) mắt giật mình, miệng đánh câm (thành ngữ); choáng vángsững sờ
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
vô tri vô giác
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
E sợbồn chồn