满不在乎 mǎnbùzàihū
volume volume

Từ hán việt: 【mãn bất tại hồ】

Đọc nhanh: 满不在乎 (mãn bất tại hồ). Ý nghĩa là: chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng. Ví dụ : - 别人都在替他着急他却满不在乎。 người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.

Ý Nghĩa của "满不在乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满不在乎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng

完全不放在心上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zài 着急 zháojí què 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满不在乎

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - zài 这次 zhècì 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 真是 zhēnshi 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zài 着急 zháojí què 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.

  • volume volume

    - zài 年终 niánzhōng 联欢会 liánhuānhuì 季节 jìjié 晚上 wǎnshang shì 几乎 jīhū 可能 kěnéng jiào dào 计程车 jìchéngchē de

    - Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa