Đọc nhanh: 七手八脚 (thất thủ bát cước). Ý nghĩa là: Bảy tay tám chân (mỗi người một tay).
七手八脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảy tay tám chân (mỗi người một tay)
七手八脚,汉语成语,拼音是qī shǒu bā jiǎo,意思形容人多手杂,动作纷乱。出自宋·释普济《五灯会元》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七手八脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
手›
脚›