Đọc nhanh: 惊慌失措 (kinh hoảng thất thố). Ý nghĩa là: thất kinh; hoảng hốt lo sợ, cuồng hoảng.
惊慌失措 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất kinh; hoảng hốt lo sợ
惊恐慌张不知如何是好
✪ 2. cuồng hoảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌失措
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
惊›
慌›
措›
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ)
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
mặt tái ngắt; mặt tái mét, mặt cắt không còn giọt máu
E sợbồn chồn
hoảng sợ
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
làm cho nhau sợ hãi
lâm trận bỏ chạy
Đỏ bừng; Đỏ cả mặt
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
bình thản ung dung
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh