- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
- Pinyin:
Dān
, Zhèn
- Âm hán việt:
Chậm
Trấm
Trầm
Trậm
Đam
- Nét bút:一丨フノフ一一丶フノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰酉冘
- Thương hiệt:MWLBU (一田中月山)
- Bảng mã:U+9156
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 酖
-
Thông nghĩa
鴆
-
Cách viết khác
𨠁
Ý nghĩa của từ 酖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 酖 (Chậm, Trấm, Trầm, Trậm, đam). Bộ Dậu 酉 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一丨フノフ一一丶フノフ). Ý nghĩa là: Mê rượu., Ham mê rượu, Mê rượu., Ham mê rượu. Từ ghép với 酖 : 飲酖 Uống thuốc độc, 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mê rượu.
- Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥)
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mê rượu.
- Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Mê rượu
- 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.
Từ điển trích dẫn