• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉古
  • Thương hiệt:MWJR (一田十口)
  • Bảng mã:U+9164
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 酤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cô). Bộ Dậu (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. bán rượu, 2. rượu mua, Bán rượu., Rượu, Mua rượu. Từ ghép với : Mua một quán rượu (để) bán rượu (Sử kí Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bán rượu
  • 2. rượu mua
  • 3. rượu để cách đêm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bán rượu.
  • Rượu để cách đêm.
  • Rượu mua, cũng đọc là chữ cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Mua rượu

- Không có rượu thì đi mua rượu cho ta (Thi Kinh

* ③ Bán rượu

- Mua một quán rượu (để) bán rượu (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu

- “Chước thanh cô, cát phương tiên” , (Thục đô phú ) Rót rượu trong, cắt thức ăn tươi ngon.

Trích: Tả Tư

Động từ
* Mua rượu

- “Đông môn cô tửu ẩm ngã tào, Tâm khinh vạn sự như hồng mao” , (Tống Trần Chương Phủ ) Ở cửa đông bọn ta mua rượu uống, Lòng coi nhẹ muôn việc như lông chim hồng.

Trích: Lí Kì

* Bán rượu

- “Hạ, tứ nguyệt, địa chấn. Hạn, cấm cô tửu” , , . , (Cảnh Đế Trung nhị niên ) Mùa hè, tháng tư, động đất. Nắng hạn, cấm bán rượu.

Trích: Tư trị thông giám