- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
- Pinyin:
Sū
- Âm hán việt:
Tô
- Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰酉禾
- Thương hiệt:MWHD (一田竹木)
- Bảng mã:U+9165
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 酥
Ý nghĩa của từ 酥 theo âm hán việt
酥 là gì? 酥 (Tô). Bộ Dậu 酉 (+5 nét). Tổng 12 nét but (一丨フノフ一一ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: váng sữa, Váng sữa, bơ, Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu, § Xem “đồ tô” 酴酥, Xốp, giòn. Từ ghép với 酥 : 桃酥 Bánh xốp hạch đào, đồ tô [túsu] Xem 酴;, Trên phần tô có chất như dầu gọi là “đề hồ” 醍醐., “hạch đào tô” 核桃酥 bánh bột trái đào., “tô ma” 酥麻 tê mỏi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Váng sữa. Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc, trên món lạc có một lớp sữa đóng đông lại gọi là tô. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ 醍醐.
- Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô.
- Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Váng sữa, bơ
- Trên phần tô có chất như dầu gọi là “đề hồ” 醍醐.
* Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu
- “hạch đào tô” 核桃酥 bánh bột trái đào.
Tính từ
* Xốp, giòn
- “tô đường” 酥糖 kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...).
* Mềm yếu, bải hoải
- “tô nhuyễn” 酥軟 bải hoải, mềm yếu.
* Nõn nà, mướt, láng
- “Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai” 那婦人一徑將酥胸微露, 雲鬟半嚲, 臉上堆下笑來 (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.
Trích: Kim Bình Mai 金瓶梅
Từ ghép với 酥