• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
  • Pinyin: Chéng
  • Âm hán việt: Trình
  • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉呈
  • Thương hiệt:MWRHG (一田口竹土)
  • Bảng mã:U+9172
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 酲

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 酲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trình). Bộ Dậu (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Bệnh rượu, cơn say rượu, Say khướt, mất hết tri giác. Từ ghép với : 宿 Cơn say trước chưa tỉnh. Chi tiết hơn...

Trình

Từ điển phổ thông

  • nghiện rượu, cơn say

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh rượu. Cơn say rượu. Như túc trình vị tỉnh 宿 cơn say cũ chưa tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cơn say rượu

- 宿 Cơn say trước chưa tỉnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh rượu, cơn say rượu

- “túc trình vị tỉnh” 宿 cơn say đêm qua chưa tỉnh.

Động từ
* Say khướt, mất hết tri giác

- “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” , , (Nội thiên , Gián thượng ) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.

Trích: Yến tử xuân thu