- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+14 nét)
- Pinyin:
Xūn
- Âm hán việt:
Huân
- Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉熏
- Thương hiệt:MWHGF (一田竹土火)
- Bảng mã:U+91BA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 醺
Ý nghĩa của từ 醺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 醺 (Huân). Bộ Dậu 酉 (+14 nét). Tổng 21 nét but (一丨フノフ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: say rượu, Say rượu, Cảm nhiễm, thấm lây, “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. Từ ghép với 醺 : 醉醺醺 Say ngất ngưởng, say mèm, 半醺 Ngà ngà say. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Say rượu. Hơi say gọi là bán huân 半醺.
- Huân huân 醺醺 nét mặt vui vẻ, hớn hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Say rượu
- 醉醺醺 Say ngất ngưởng, say mèm
- 半醺 Ngà ngà say.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Say rượu
- “Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân” 去遠留詩別, 愁多任酒醺 (Lưu biệt Giả Nghiêm 留別賈嚴) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
Trích: “vi huân” 微醺 chớm say, hơi say. Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích
- “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易