• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+2 nét)
  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿱丷酉
  • Thương hiệt:TCWM (廿金田一)
  • Bảng mã:U+914B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 酋

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 酋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tù). Bộ Dậu (+2 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. ông tướng, Rượu ngấu., Ông tướng., Rượu, Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. Từ ghép với : Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất, Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ, “tù trưởng” người đứng đầu bộ lạc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. một chức quan coi về việc rượu
  • 2. ông tướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng .
  • Chọn. Như Kinh Thi có câu: Tự tiên công tù hĩ chọn làm nên được cái công của tiên quân.
  • Rượu ngấu.
  • Ông tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 酋長tù trưởng [qiúzhăng] Tù trưởng, tiểu vương (những người đứng đầu bộ lạc)

- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

* ② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm

- Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu
* Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu
* Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù”
* Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa

- “tù trưởng” người đứng đầu bộ lạc.

* Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ

- “Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên” (Hạ tiệp ) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.

Trích: “tặc tù” đầu sỏ quân giặc. Nguyễn Trãi

Động từ
* Thành công, hoàn thành

- “Tự tiên công tù hĩ” (Đại nhã , Quyển a ) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.

Trích: Thi Kinh

* Tụ tập

- “Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam” 西, (Thái huyền , Huyền đồ ) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.

Trích: Dương Hùng