• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+12 nét)
  • Pinyin: Fā , Pō , Pò
  • Âm hán việt: Bát Phát
  • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉發
  • Thương hiệt:MWNOE (一田弓人水)
  • Bảng mã:U+91B1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 醱

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨡩

Ý nghĩa của từ 醱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bát, Phát). Bộ Dậu (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノフノノフノフフ). Ý nghĩa là: rượu nấu lại, Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa, Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. Chi tiết hơn...

Bát
Phát

Từ điển phổ thông

  • rượu nấu lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu nấu lại, cồ lại.
  • Một âm là phát. Phát diếu lên men, meo lên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa

- “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” , (Tương Dương ca ) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.

Trích: Lí Bạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu nấu lại, cồ lại.
  • Một âm là phát. Phát diếu lên men, meo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 醱酵

- phát diếu [fajiào] Lên men, dậy men. Cg. [fajiào] Xem [po].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa

- “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” , (Tương Dương ca ) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.

Trích: Lí Bạch