- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
- Pinyin:
Cù
, Zuò
- Âm hán việt:
Thố
Tạc
- Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉乍
- Thương hiệt:MWHS (一田竹尸)
- Bảng mã:U+9162
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 酢
-
Cách viết khác
䱹
醋
-
Thông nghĩa
榨
Ý nghĩa của từ 酢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 酢 (Thố, Tạc). Bộ Dậu 酉 (+5 nét). Tổng 12 nét but (一丨フノフ一一ノ一丨一一). Ý nghĩa là: Khách rót rượu mời lại chủ, Ứng đáp, đáp, Chua, Khách rót rượu mời lại chủ, Ứng đáp, đáp. Từ ghép với 酢 : “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau., “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 酢漿草thố tương thảo [cù jiang căo] (thực) Cây chua me
- 酢漿草料 Họ cây chua me đất. Cg. 酸漿草 [suan jiang căo], 三角酸 [san jiăo suan] v.v...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khách rót rượu mời lại chủ
- “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.
* Ứng đáp, đáp
- “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
Trích: Lục Du 陸游
Tính từ
* Chua
- “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.
Trích: Vương Trinh 王禎
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc 酬酢.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khách rót rượu mời lại chủ
- “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.
* Ứng đáp, đáp
- “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
Trích: Lục Du 陸游
Tính từ
* Chua
- “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.
Trích: Vương Trinh 王禎