- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+10 nét)
- Pinyin:
Yùn
- Âm hán việt:
Uấn
Uẩn
Ôn
Ổn
- Nét bút:一丨フノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉𥁕
- Thương hiệt:MWWOT (一田田人廿)
- Bảng mã:U+919E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 醞
-
Giản thể
酝
-
Cách viết khác
醖
Ý nghĩa của từ 醞 theo âm hán việt
醞 là gì? 醞 (Uấn, Uẩn, ôn, ổn). Bộ Dậu 酉 (+10 nét). Tổng 17 nét but (一丨フノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Gây rượu, ủ rượu, “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu, Mượn chỉ rượu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gây rượu, ủ rượu. Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch 醞藉.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gây rượu, ủ rượu
- “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
Trích: Tào Thực 曹植
* “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu
- (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
Danh từ
* Mượn chỉ rượu
- “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Trích: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ ghép với 醞