- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+17 nét)
- Pinyin:
Niáng
, Niàng
- Âm hán việt:
Nhưỡng
- Nét bút:一丨フノフ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉襄
- Thương hiệt:MWYRV (一田卜口女)
- Bảng mã:U+91C0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 釀
-
Giản thể
酿
-
Cách viết khác
醸
Ý nghĩa của từ 釀 theo âm hán việt
釀 là gì? 釀 (Nhưỡng). Bộ Dậu 酉 (+17 nét). Tổng 24 nét but (一丨フノフ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. gây nên, 2. dựng, cất, Thái lẫn., Gây, cất, Gây nên, dựng nên. Từ ghép với 釀 : 釀酒 Cất rượu, 蜜蜂釀蜜 Ong gây mật, 釀 禍 Gây nên hoạ (vạ)., “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gây, cất. Như nhưỡng tửu 釀酒 gây rượu, cất rượu.
- Gây lên. Như nhưỡng hoạ 釀禍 gây lên vạ.
- Thái lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cất, gây
- 釀酒 Cất rượu
- 蜜蜂釀蜜 Ong gây mật
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gây, cất
- “nhưỡng tửu” 釀酒 gây rượu, cất rượu
- “nhưỡng mật” 釀蜜 gây mật.
* Gây nên, dựng nên
- “nhưỡng họa” 釀禍 gây ra tai vạ.
Danh từ
* Rượu
- “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Trích: “giai nhưỡng” 佳釀 rượu ngon. Tống sử 宋史
Từ ghép với 釀