- Tổng số nét:26 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+19 nét)
- Pinyin:
Xìn
- Âm hán việt:
Hấn
- Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一丨フノフ一一ノ丶フノ
- Thương hiệt:HBMCH (竹月一金竹)
- Bảng mã:U+91C1
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 釁
-
Cách viết khác
舋
𥃘
-
Giản thể
衅
Ý nghĩa của từ 釁 theo âm hán việt
釁 là gì? 釁 (Hấn). Bộ Dậu 酉 (+19 nét). Tổng 26 nét but (ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一丨フノフ一一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: Ðộng., Lấy máu muông sinh bôi vào bát, đĩa, chén mâm , Bôi, xoa, Kích động, Khe, kẽ hở. Từ ghép với 釁 : 挑釁 Gây hấn, khiêu khích, 尋釁 Sinh sự, kiếm chuyện, “khiêu hấn” 挑釁 gây sự, “tầm hấn” 尋釁 kiếm chuyện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
- 2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
- 3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
Từ điển Thiều Chửu
- Lấy máu muôn sinh bôi vào đồ thờ như chuông trống, v.v.
- Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
- Khe, kẽ. Như vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
- Ðộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mối hiềm khích, sự xích mích, sự xung đột
- 挑釁 Gây hấn, khiêu khích
- 尋釁 Sinh sự, kiếm chuyện
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấy máu muông sinh bôi vào bát, đĩa, chén mâm
- “Tương dĩ hấn chung” 將以釁鐘 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Đem giết lấy máu bôi chuông.
Trích: .. (khí mãnh 器皿) để thờ cúng thần linh (ngày xưa). Mạnh Tử 孟子
* Bôi, xoa
- “Dự Nhượng hấn diện thôn thán” 豫讓釁面吞炭 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Dự Nhượng bôi mặt nuốt than (để cho người ta không nhận ra mình).
Trích: Hán Thư 漢書
* Kích động
- “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng” 夫小人之性, 釁於勇 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Khe, kẽ hở
- “Tặc thần Đổng Trác, thừa hấn túng hại” 二人兵馬嫺熟, 武藝精通 (Đệ ngũ hồi) Tên bề tôi phản tặc Đổng Trác, thừa cơ gây ra tai họa.
Trích: “vô hấn khả thừa” 無釁可乘 không có kẽ hở nào để thừa cơ vào được. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Dấu hiệu, điềm triệu có tai họa
- “Nhược Bào thị hữu hấn, ngô bất đồ hĩ” 若鮑氏有釁, 吾不圖矣 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Nếu như họ Bào có điềm họa, ta không liệu đoán được.
Trích: Quốc ngữ 國語
* Hiềm khích, tranh chấp
- “tầm hấn” 尋釁 kiếm chuyện.
* Lầm lỗi, tội
- “Nhân vô hấn yên, yêu bất tự tác” 人無釁焉, 妖不自作 (Trang Công thập tứ niên 莊公十四年) Người không có tội lỗi, ma quái không làm hại được.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 釁