- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+13 nét)
- Pinyin:
Jù
- Âm hán việt:
Cự
- Nét bút:一丨フノフ一一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉豦
- Thương hiệt:MWYPO (一田卜心人)
- Bảng mã:U+91B5
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 醵
Ý nghĩa của từ 醵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 醵 (Cự). Bộ Dậu 酉 (+13 nét). Tổng 20 nét but (一丨フノフ一一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: Góp tiền uống rượu, Gom góp, hùm. Từ ghép với 醵 : 醵金爲醱 Góp tiền làm lễ mừng thọ., “cự kim vi thọ” 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Góp tiền làm tiệc tiễn. Vì thế nên thu nhận tiền quà của mọi người cũng gọi là cự. Như cự kim vi thọ 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Góp tiền để làm tiệc tiễn đưa. (Ngr) Góp, gom, hùn
- 醵金爲醱 Góp tiền làm lễ mừng thọ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Góp tiền uống rượu
- “Chúng đương cự tác diên” 眾當醵作筵 (Lục phán 陸判) Bọn chúng tôi góp tiền mời tiệc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Gom góp, hùm
- “cự kim vi thọ” 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.