• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
  • Pinyin: Tí , Tǐ
  • Âm hán việt: Thể Đề
  • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉是
  • Thương hiệt:MWAMO (一田日一人)
  • Bảng mã:U+918D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 醍

  • Cách viết khác

    𨠏 𩝊

Ý nghĩa của từ 醍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thể, đề). Bộ Dậu (+9 nét). Tổng 16 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: rượu đỏ, Rượu trong màu hồng, rượu đỏ, Rượu trong màu hồng, rượu đỏ. Chi tiết hơn...

Thể
Đề

Từ điển phổ thông

  • rượu đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
  • Một âm là đề. đề hồ một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc ) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu trong màu hồng, rượu đỏ

Từ điển phổ thông

  • (xem: đề hồ 醍醐)

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
  • Một âm là đề. đề hồ một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc ) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu trong màu hồng, rượu đỏ