• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
  • Pinyin: Lào , Lù , Luò
  • Âm hán việt: Lạc
  • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉各
  • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
  • Bảng mã:U+916A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 酪

  • Cách viết khác

    𠄇

Ý nghĩa của từ 酪 theo âm hán việt

酪 là gì? (Lạc). Bộ Dậu (+6 nét). Tổng 13 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: cô đặc sữa, Sữa nấu đông, Cao, mứt (thực phẩm nấu cô lại). Từ ghép với : Nước táo gai đông, Nước quýt đông., “hạnh lạc” mứt hạnh đào, “quất lạc” mứt quýt. Chi tiết hơn...

Lạc

Từ điển phổ thông

  • cô đặc sữa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao sữa, cách làm dùng nửa gáo sữa cho vào nồi đun qua cho hơi sem sém, rồi lại cho sữa khác vào, đun sôi dần dần mà quấy luôn thấy đặc rồi thì bắc ra, chờ nguội rồi vớt lấy váng mỏng ở trên gọi là tô còn lại cho một ít dầu sữa cũ vào, lấy giấy mịn kín, thành ra lạc . Vì thế nên dân miền bắc đều gọi sữa bò sữa ngựa là lạc.
  • Các thứ đem đun cho nhừ như tương cũng gọi là lạc. Như hạnh lạc cao hạnh, quất lạc cao quýt, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nước hoa quả đông

- Nước táo gai đông

- Nước quýt đông.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sữa nấu đông
* Cao, mứt (thực phẩm nấu cô lại)

- “hạnh lạc” mứt hạnh đào

- “quất lạc” mứt quýt.

Từ ghép với 酪