• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhòu
  • Âm hán việt: Trửu Trữu
  • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉寸
  • Thương hiệt:MWDI (一田木戈)
  • Bảng mã:U+914E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 酎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trửu, Trữu). Bộ Dậu (+3 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. Chi tiết hơn...

Trữu

Từ điển phổ thông

  • rượu ngon, rượu nặng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rượu ngon, rượu nặng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất

- “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” , (Nguyệt lệnh ) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.

Trích: Lễ Kí