- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
- Pinyin:
Míng
, Mǐng
- Âm hán việt:
Mính
- Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰酉名
- Thương hiệt:MWNIR (一田弓戈口)
- Bảng mã:U+9169
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 酩
Ý nghĩa của từ 酩 theo âm hán việt
酩 là gì? 酩 (Mính). Bộ Dậu 酉 (+6 nét). Tổng 13 nét but (一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: “Mính đính” 酩酊 say rượu, say mèm. Từ ghép với 酩 : mính đính [mêngdêng] (Rượu) say tuý luý, say mèm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mính đính 酩酊 say rượu, say mèm. Cao Bá Quát 高伯适: Mính đính quy lai bất dụng phù 酩酊歸來不用扶 chuếnh choáng say về không đợi dắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 酩酊
- mính đính [mêngdêng] (Rượu) say tuý luý, say mèm.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Mính đính” 酩酊 say rượu, say mèm
- “Mính đính quy lai bất dụng phù” 酩酊歸來不用扶 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Chuếnh choáng say về không đợi dắt.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Từ ghép với 酩