- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
- Pinyin:
Xù
- Âm hán việt:
Hung
Hú
Húng
- Nét bút:一丨フノフ一一ノ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰酉凶
- Thương hiệt:MWUK (一田山大)
- Bảng mã:U+9157
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 酗
Ý nghĩa của từ 酗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 酗 (Hung, Hú, Húng). Bộ Dậu 酉 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一丨フノフ一一ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: Say rượu làm càn, nổi cọc, Say rượu làm càn, nổi cọc. Từ ghép với 酗 : hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức., “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ., “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 酗酒
- hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Say rượu làm càn, nổi cọc
- “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Say rượu làm càn, nổi cọc
- “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.