- Tổng số nét:27 nét
- Bộ:Hắc 黑 (+15 nét)
- Pinyin:
Dú
- Âm hán việt:
Độc
- Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰黑賣
- Thương hiệt:WFGWC (田火土田金)
- Bảng mã:U+9EF7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 黷
-
Cách viết khác
㾄
讟
-
Giản thể
黩
Ý nghĩa của từ 黷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 黷 (độc). Bộ Hắc 黑 (+15 nét). Tổng 27 nét but (丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: nhàm chán, Sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc, Dơ bẩn, ô uế, Khinh thường, không cung kính, nhàm chán, Tham lam. Từ ghép với 黷 : 黷武主義 Bệnh hiếu chiến, 窮兵黷武 Hiếu chiến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhàm. Phiền nhiễu luôn luôn khiến cho người chán ghét gọi là độc. Cố kêu cầu mãi gọi là can độc 干黷, tham lam không chán gọi là tham độc 貪黷.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 黷武độc vũ [dúwư] Lạm dụng vũ lực, hiếu chiến
- 黷武主義 Bệnh hiếu chiến
- 窮兵黷武 Hiếu chiến
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc
- “Thượng tăng quốc cấu, hạ chiêu tư độc” 上增國垢, 下招私黷 (Phan thượng thư bộc xạ biểu 潘尚書僕射表) Trên tăng thêm nhục nhã cho nước, dưới rước lấy nhơ nhuốc riêng mình.
Trích: Phó Lượng 傅亮
Tính từ
* Dơ bẩn, ô uế
- “Tiên trinh nhi hậu độc” 先貞而後黷 (Bắc san di văn 北山移文) Lúc trước chính đính, ngay thẳng mà sau đó dơ bẩn.
Trích: Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪
Động từ
* Khinh thường, không cung kính, nhàm chán
- “Độc vu tế tự” 黷于祭祀 (Thuyết mệnh 說命) Nhàm chán việc tế lễ.
Trích: Thư Kinh 書經
* Tham lam
- “Pha độc tài hối” 頗黷財賄 (Lưu Hoài Trân truyện 劉懷珍傳) Rất tham cầu tiền của.
Trích: Nam sử 南史
* Lạm dụng
- “Độc hình thậm hĩ” 黷刑甚矣 (Bác phục thù nghị 捕蛇者說) Lạm dụng hình phạt quá quắt.
Trích: “cùng binh độc vũ” 窮兵黷武 dùng tới võ lực, gây ra chiến tranh một cách bừa bãi. Liễu Tông Nguyên 柳宗元