• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin: Lǘ , Lú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門吕
  • Thương hiệt:ANRHR (日弓口竹口)
  • Bảng mã:U+95AD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 閭

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 閭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lư). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cổng làng, Cổng làng., Họp., Ở., Cổng ngõ làng. Từ ghép với : Tựa cổng mà mong, Hàng xóm, làng nước, người trong làng, “ỷ lư” dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cổng làng
  • 2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổng làng.
  • Lễ nhà Chu đặt cứ năm nhà gọi một tỉ , năm tỉ gọi là một lư , vì thế nên gọi làng mạc là lư lí .
  • Họp.
  • Tên một trận pháp.
  • Ở.
  • Con lư, như con lừa mà có một sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cổng đầu ngõ, cổng làng

- Tựa cổng mà mong

* ② Ngõ, quê hương

- Hàng xóm, làng nước, người trong làng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổng ngõ làng
* Phiếm chỉ cửa

- “ỷ lư” dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con).

* Phiếm chỉ làng mạc

- “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Trích: Nguyễn Du

* Họ “Lư”