• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
  • Pinyin: Kuò
  • Âm hán việt: Khoác Khoách Khoáng Khoắc Khuếch
  • Nét bút:一丨一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘廣
  • Thương hiệt:QITC (手戈廿金)
  • Bảng mã:U+64F4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 擴

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 擴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoác, Khoách, Khoáng, Khoắc, Khuếch). Bộ Thủ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Mở rộng, Mở rộng. Từ ghép với : Mở rộng diện tích đất cày, Phiên họp mở rộng., “khoách sung” mở mang, “khoách triển” mở rộng, “khoách trương” bành trướng. Chi tiết hơn...

Khoác
Khoách
Khoáng
Khuếch
Âm:

Khoác

Từ điển phổ thông

  • mở rộng ra, nới rộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mở rộng thêm ra như khoách sung mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm

- Mở rộng diện tích đất cày

- Phiên họp mở rộng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở rộng

- “khoách sung” mở mang

- “khoách triển” mở rộng

- “khoách trương” bành trướng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mở rộng thêm ra như khoách sung mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm

- Mở rộng diện tích đất cày

- Phiên họp mở rộng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở rộng

- “khoách sung” mở mang

- “khoách triển” mở rộng

- “khoách trương” bành trướng.

Từ điển phổ thông

  • mở rộng ra, nới rộng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm

- Mở rộng diện tích đất cày

- Phiên họp mở rộng.