- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Dàn
, Tán
, Xún
, Yǐn
- Âm hán việt:
Tầm
Đàm
- Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡覃
- Thương hiệt:EMWJ (水一田十)
- Bảng mã:U+6F6D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 潭
Ý nghĩa của từ 潭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潭 (Tầm, đàm). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: cái đầm, Đầm, vực nước sâu, Ven nước, Họ “Đàm”, Sâu, thâm. Từ ghép với 潭 : 潭淵 Vực sâu, vực thẳm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đầm, đầm nước sâu.
- Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đầm, vực nước sâu
- “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
* Ven nước
- “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
Trích: Bào Chiếu 鮑照
Tính từ
* Sâu, thâm
- “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
Trích: Lịch Đạo Nguyên 酈道元