• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
  • Pinyin: Lài
  • Âm hán việt: Lại
  • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰束⿱⺈贝
  • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
  • Bảng mã:U+8D56
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 赖

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠘝 𧡽 𩓃

Ý nghĩa của từ 赖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lại). Bộ Bối (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 1. nhờ cậy, 2. ích lợi. Từ ghép với : Sự thật rành rành chối cãi sao được, Tốt và xấu, Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả, Mùa màng năm nay thật không tệ Chi tiết hơn...

Lại

Từ điển phổ thông

  • 1. nhờ cậy
  • 2. ích lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhờ cậy, dựa vào

- Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người

* ② Ỳ, trì hoãn

- Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi

* ③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận

- Sự thật rành rành chối cãi sao được

- Quỵt nợ

* ④ Đổ tội, đổ oan

- Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác

* ⑤ Trách móc

- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào

* ⑥ (khn) Xấu, dở

- Tốt và xấu

- Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả

- Mùa màng năm nay thật không tệ

* ⑧ (văn) Lành

- Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử)