• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+15 nét)
  • Pinyin: Chú
  • Âm hán việt: Trù
  • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木廚
  • Thương hiệt:DIGI (木戈土戈)
  • Bảng mã:U+6AE5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 櫥

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 櫥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trù). Bộ Mộc (+15 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Cái hòm chứa., Hòm chứa, tủ, chạn. Từ ghép với : Tủ chén, chạn để bát., “oản trù” tủ chén, “y trù” tủ áo. Chi tiết hơn...

Trù

Từ điển phổ thông

  • cái tủ, cái rương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hòm chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tủ, chạn

- Tủ áo

- Tủ sách

- Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hòm chứa, tủ, chạn

- “oản trù” tủ chén

- “y trù” tủ áo.