• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
  • Pinyin: Lī , Lí
  • Âm hán việt: Li Ly
  • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩离
  • Thương hiệt:MGYUB (一土卜山月)
  • Bảng mã:U+7483
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 璃

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 璃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Li, Ly, Lê). Bộ Ngọc (+10 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Lưu li” : xem “lưu” . Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Lưu li” : xem “lưu”

Từ điển phổ thông

  • (xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu li một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Âm:

Từ điển phổ thông

  • (xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)