- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bích
- Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱辟玉
- Thương hiệt:SJMGI (尸十一土戈)
- Bảng mã:U+74A7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 璧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 璧 (Bích). Bộ Ngọc 玉 (+13 nét). Tổng 18 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶). Ý nghĩa là: ngọc bích, Ngọc bích., Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn, Ngọc (nói chung), Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. Từ ghép với 璧 : 白璧微瑕 Ngọc trắng có tì, bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];, bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn., “bích tạ” 璧謝, “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc bích.
- Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
- Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ)
* 璧還
- bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];
* 璧謝
- bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn
* Ngọc (nói chung)
- “Hoàng kim bách dật, bích bách song” 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Động từ
* Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn
- “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Tính từ
* Tốt, đẹp
- “bích nhân” 璧人 người đẹp.
* Tròn (như ngọc bích)
- “bích nguyệt” 璧月 trăng tròn.