- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Kòng
, Qiāng
- Âm hán việt:
Khoang
Khống
- Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘空
- Thương hiệt:QJCM (手十金一)
- Bảng mã:U+63A7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 控 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 控 (Khoang, Khống). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶丶フノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Cầm giữ., Ném., Giương cung, Cáo mách, tố giác, Cầm giữ, thao túng, chi phối. Từ ghép với 控 : 遙控 Điều khiển từ xa, 控弦 Giương cung, “khống huyền” 控弦 giương cung., “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tố giác, tố cáo
- 2. điều khiển, khống chế
Từ điển Thiều Chửu
- Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung.
- Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
- Cầm giữ.
- Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Khống chế, ghìm, điều khiển
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giương cung
- “khống huyền” 控弦 giương cung.
* Cáo mách, tố giác
- “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
* Cầm giữ, thao túng, chi phối
- “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. Vương Bột 王勃
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Ném, nhào xuống, nhảy xuống
- “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
Trích: Trang Tử 莊子
* Dốc ngược, đổ ra
- “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.