- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Duò
- Âm hán việt:
Noạ
Đoạ
- Nét bút:丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖⿱左月
- Thương hiệt:PKMB (心大一月)
- Bảng mã:U+60F0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 惰
-
Cách viết khác
㤢
伿
媠
憜
𡡙
𢞑
𢡢
𢢠
𢣖
𢣝
Ý nghĩa của từ 惰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 惰 (Noạ, đoạ). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: ngây ngô, dốt, Lười biếng., Lười biếng, Uể oải, mệt mỏi. Từ ghép với 惰 : 懶惰 Biếng nhác, lười biếng, “nọa tính” 惰性 tính lười, 懶惰 Biếng nhác, lười biếng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lười biếng.
- Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lười biếng, biếng nhác
- 懶惰 Biếng nhác, lười biếng
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lười biếng
- “nọa tính” 惰性 tính lười
- “du nọa” 遊惰 lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
* Uể oải, mệt mỏi
- “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lười biếng, biếng nhác
- 懶惰 Biếng nhác, lười biếng