• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khế
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿰舌自心
  • Thương hiệt:HUP (竹山心)
  • Bảng mã:U+61A9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 憩

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡲽 𡳅 𢠾 𦧗 𦧯 𦧰

Ý nghĩa của từ 憩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khế). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi, Nghỉ ngơi. Từ ghép với : Cùng làm cùng nghỉ, Nghỉ, nghỉ ngơi, Nghỉ một chút. Chi tiết hơn...

Khế

Từ điển phổ thông

  • nghỉ ngơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghỉ ngơi, như sảo khế nghỉ một chút.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghỉ

- Cùng làm cùng nghỉ

- Nghỉ, nghỉ ngơi

- Nghỉ một chút.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghỉ ngơi

- “Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì” (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.

Trích: “sảo khế” nghỉ một chút. Tây du kí 西