• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Pinyin: Duàn
  • Âm hán việt: Thuyến Đoàn Đoán Đoạn
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨一一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金段
  • Thương hiệt:CHJE (金竹十水)
  • Bảng mã:U+935B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鍛

  • Cách viết khác

    𨪇

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuyến, đoàn, đoán, đoạn). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: rèn (kim loại), Rèn, luyện, Đá mài dao, rèn (kim loại). Từ ghép với : “đoán luyện” rèn đúc, rèn luyện. Chi tiết hơn...

Đoàn
Đoán
Đoạn
Âm:

Đoàn

Từ điển phổ thông

  • rèn (kim loại)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gió sắt, rèn sắt.
  • Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rèn, luyện

- “đoán luyện” rèn đúc, rèn luyện.

Danh từ
* Đá mài dao
Âm:

Đoạn

Từ điển phổ thông

  • rèn (kim loại)