• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Sát
  • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘察
  • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
  • Bảng mã:U+64E6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 擦

  • Cách viết khác

    𢬡

Ý nghĩa của từ 擦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sát). Bộ Thủ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: xoa, xát, Xoa, xát., Xoa, xát, Lau chùi, Bôi, thoa. Từ ghép với : Lau bàn, Chùi chân, Đánh giày, Trầy cả da, Bay sát mái hiên. Chi tiết hơn...

Sát

Từ điển phổ thông

  • xoa, xát

Từ điển Thiều Chửu

  • Xoa, xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lau, chùi, đánh, xoa xát

- Lau bàn

- Chùi chân

- Đánh giày

* ② Sây, sây sát, trầy

- Trầy cả da

* ③ Sát

- Bay sát mái hiên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xoa, xát

- “sát chưởng” xoa tay.

* Lau chùi

- “sát bì hài” đánh giày da.

* Bôi, thoa

- “sát dược” bôi thuốc

- “sát du” thoa dầu.

* Sát gần

- “sát thân nhi quá” sát vào người mà đi qua.

Danh từ
* Dụng cụ để chà xát

- “tượng bì sát” cục tẩy, cục gôm.