• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+20 nét)
  • Pinyin: Tǎng
  • Âm hán việt: Thảng
  • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻黨
  • Thương hiệt:OFBF (人火月火)
  • Bảng mã:U+513B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 儻

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 儻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thảng). Bộ Nhân (+20 nét). Tổng 22 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. giả sử, Nếu, ví, hoặc giả, như quả, Ngẫu nhiên, tình cờ, § Xem “thích thảng” . Chi tiết hơn...

Thảng

Từ điển phổ thông

  • 1. giả sử
  • 2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thảng. Thích thảng lỗi lạc.
  • Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng , như thảng lai chi vật vật đến bỗng dưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

- Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử

Từ điển trích dẫn

Liên từ
* Nếu, ví, hoặc giả, như quả

- “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc

Trích: Thường viết là “thảng” . Sử Kí

Phó từ
* Ngẫu nhiên, tình cờ

- “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* § Xem “thích thảng”