- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Dương 羊 (+1 nét)
- Pinyin:
Qiāng
- Âm hán việt:
Khương
- Nét bút:丶ノ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸⺶乚
- Thương hiệt:TGHU (廿土竹山)
- Bảng mã:U+7F8C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 羌
-
Cách viết khác
㐍
㳾
猐
𠒌
𡸓
𡹽
𡺛
𦍎
𦍑
-
Thông nghĩa
羗
Ý nghĩa của từ 羌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 羌 (Khương). Bộ Dương 羊 (+1 nét). Tổng 7 nét but (丶ノ一一一ノフ). Ý nghĩa là: Rợ “Khương” 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎, Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non, Họ “Khương”, Mở đầu câu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Rợ Khương (ở phía tây).
- Bèn, dùng làm ngữ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Trợ từ đầu câu
- 羌内恕己以量人 Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rợ “Khương” 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎
* Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non
Trợ từ
* Mở đầu câu
- “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
Trích: Khuất Nguyên 屈原