- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Hǎn
- Âm hán việt:
Hám
Hảm
- Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰口咸
- Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
- Bảng mã:U+558A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 喊
-
Cách viết khác
㘕
䌠
噉
𠳾
𠽦
𠿑
𦆃
Ý nghĩa của từ 喊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喊 (Hám, Hảm). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶). Ý nghĩa là: kêu gào, kêu gào, Hô, quát tháo., Hô lớn, quát tháo, Kêu, gọi. Từ ghép với 喊 : 喊口號 Hô khẩu hiệu, 喊他一聲 Gọi anh ấy một tiếng, 喊救命 Kêu cứu., “hô hảm” 呼喊 hò reo., “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hô, kêu, gọi, quát tháo
- 喊口號 Hô khẩu hiệu
- 喊他一聲 Gọi anh ấy một tiếng
- 喊救命 Kêu cứu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kêu, gọi
- “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại.