• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin: Tuǒ
  • Âm hán việt: Thoả
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱爫女
  • Thương hiệt:BV (月女)
  • Bảng mã:U+59A5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 妥

  • Cách viết khác

    𡛎 𢼻

Ý nghĩa của từ 妥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoả). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Ổn đáng, Thích nghi, thích hợp, Xong xuôi, hoàn bị, Ổn, yên, Rơi, rủ xuống. Từ ghép với : Đã bàn xong xuôi rồi, Làm như thế không ổn., “thỏa đáng” ổn đáng. Chi tiết hơn...

Thoả

Từ điển phổ thông

  • thoả đáng, ổn, yên

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên, như thoả thiếp , thoả đáng , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng

- Đã bàn xong xuôi rồi

- Làm như thế không ổn.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Ổn đáng

- “thỏa đáng” ổn đáng.

* Thích nghi, thích hợp

- “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.

* Xong xuôi, hoàn bị

- “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” việc này đã làm xong xuôi rồi.

Động từ
* Ổn, yên

- “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Rơi, rủ xuống

- “Hoa thỏa anh sao điệp” (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* Họ “Thỏa”