- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Shāo
- Âm hán việt:
Sao
Siếu
Tiêu
- Nét bút:一丨一丨丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘肖
- Thương hiệt:QFB (手火月)
- Bảng mã:U+634E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 捎
Ý nghĩa của từ 捎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捎 (Sao, Siếu, Tiêu). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Trừ sạch., Phất, phẩy qua, lướt qua, Trừ sạch, dứt, Mưa tạt, Lui lại phía sau. Từ ghép với 捎 : 捎一封 信 Mang hộ một lá thư Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lướt qua, phẩy qua.
- Trừ sạch.
- Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mang hộ
- 捎一封 信 Mang hộ một lá thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phất, phẩy qua, lướt qua
- “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” 鳶捎乳燕一巢覆, 烏啄母雞雙眼枯 (Tần cát liễu 秦吉了) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Từ điển Thiều Chửu
- Lướt qua, phẩy qua.
- Trừ sạch.
- Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phất, phẩy qua, lướt qua
- “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” 鳶捎乳燕一巢覆, 烏啄母雞雙眼枯 (Tần cát liễu 秦吉了) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易