• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Fú , Pú
  • Âm hán việt: Phù
  • Nét bút:一丨丨ノ丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹付
  • Thương hiệt:TODI (廿人木戈)
  • Bảng mã:U+82FB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 苻

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 苻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phù). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi, Họ “Phù”. Từ ghép với : cũng gọi là cỏ mắt quỷ. Chi tiết hơn...

Phù

Từ điển phổ thông

  • cò phù, cỏ mắt quỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ phù, cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
  • Hoàn Phù tên riêng của Trịnh Trạch đời Xuân Thu, vì Trạch đánh giặc ở Hoàn Phù giết sạch. Ðời sau gọi trộm giặc là hoàn phù là vì đó. Có khi viết là hoàn bồ .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi

- cũng gọi là cỏ mắt quỷ.

* Họ “Phù”