Các biến thể (Dị thể) của 夹

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 夹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáp, Kiếp). Bộ Nhất (+5 nét), đại (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kép, giáp, 2. gần. Từ ghép với : Quần kép, Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách, Gắp thức ăn bằng đũa, (Nách) cắp sách, Xen trong đám đông Chi tiết hơn...

Giáp

Từ điển phổ thông

  • 1. kép, giáp
  • 2. gần
  • 3. cái nhíp, cái díp
  • 4. cái cặp đựng sách
  • 5. bến đỗ thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ giáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 夾肢窩

- giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. . Xem [jia], [jiá].

* Hai lớp, kép, đôi

- Áo kép

- Quần kép

- Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem [ga], [jia]

- [qia].

* ① Kẹp, cặp

- Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách

* ② Gắp

- Gắp thức ăn bằng đũa

* ③ Cắp

- (Nách) cắp sách

* ④ Nằm ở giữa, xen vào

- Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ

- Xen trong đám đông

* ⑤ Cái cặp, cái ví

- Cái ví da

- Cái cặp tóc