传颂 chuánsòng

Từ hán việt: 【truyền tụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传颂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền tụng). Ý nghĩa là: tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng. Ví dụ : - 。 mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传颂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传颂 khi là Động từ

tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng

传播颂扬

Ví dụ:
  • - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传颂

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

  • - 古老 gǔlǎo de 颂曲 sòngqū 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.

  • - 英雄事迹 yīngxióngshìjì 令人 lìngrén 传颂 chuánsòng

    - Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.

  • - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

  • - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传颂

Hình ảnh minh họa cho từ 传颂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMBO (金戈一月人)
    • Bảng mã:U+9882
    • Tần suất sử dụng:Cao