Đọc nhanh: 传颂 (truyền tụng). Ý nghĩa là: tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng. Ví dụ : - 全村人传颂着他英雄救人的事迹。 mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
Ý nghĩa của 传颂 khi là Động từ
✪ tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng
传播颂扬
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传颂
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传颂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
颂›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
truyền tụng; ca tụng
Ca Tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
khen ngợi; ca ngợi
ngâm nga; ngân nga
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
ca; hát; ca hát; ca vịnh
Hát, Ca, Ca Hát