Đọc nhanh: 统称为 (thống xưng vi). Ý nghĩa là: được gọi chung là, gọi cái gì đó là một nhóm. Ví dụ : - 陶器和瓷器统称为陶瓷。 đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
Ý nghĩa của 统称为 khi là Động từ
✪ được gọi chung là
collectively known as
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
✪ gọi cái gì đó là một nhóm
to call sth as a group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统称为
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 她 被 称为 歌唱 天才
- Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统称为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统称为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
称›
统›