chèn

Từ hán việt: 【sấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấn). Ý nghĩa là: thay răng. Ví dụ : - ()。 Thời thơ ấu; tuổi thơ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thay răng

小孩子换牙 (乳齿脱落,长出恒齿)

Ví dụ:
  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龀

Hình ảnh minh họa cho từ 龀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+2 nét)
    • Pinyin: Chèn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUP (卜山心)
    • Bảng mã:U+9F80
    • Tần suất sử dụng:Thấp