Đọc nhanh: 拥护 (ủng hộ). Ý nghĩa là: ủng hộ; tán thành. Ví dụ : - 受到人民群众的拥护。 Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
Ý nghĩa của 拥护 khi là Động từ
✪ ủng hộ; tán thành
对领袖、党派、政策、措施等表示赞成并全力支持
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥护
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
拥›