Đọc nhanh: 满口称赞 (mãn khẩu xưng tán). Ý nghĩa là: khen ngợi rất nhiều.
Ý nghĩa của 满口称赞 khi là Động từ
✪ khen ngợi rất nhiều
to praise profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口称赞
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 大家 称赞 他
- Mọi người khen anh ấy.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 她 的 表演 赢得 了 很多 称赞
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满口称赞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满口称赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
满›
称›
赞›