Đọc nhanh: 挖苦 (oạt khổ). Ý nghĩa là: nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói, xeo nạy, xói móc. Ví dụ : - 有意见就直说,不要挖苦人。 có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
Ý nghĩa của 挖苦 khi là Động từ
✪ nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói
用尖酸刻薄的话讥笑人
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
✪ xeo nạy
故意使人为难
✪ xói móc
毁谤; 污蔑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖苦
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 有 意见 就 直说 , 不要 挖苦 人
- có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挖苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挖苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挖›
苦›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
giọng mỉa mai; giọng châm biếm; giọng chế nhạo
Nhạo Báng
chê cười; nhạo báng; chế nhạo; chế giễu
chế giễu; xoi mói; chê cười
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng
xấu xí; xấu hổ; khó coi; cười mỉa
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
Khen Ngợi
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
tìm niềm vui; cốt cho vui; mua vuihú hícầu vui