挖苦 wākǔ

Từ hán việt: 【oạt khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挖苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oạt khổ). Ý nghĩa là: nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói, xeo nạy, xói móc. Ví dụ : - 。 có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挖苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挖苦 khi là Động từ

nói móc; chế giễu (đem cái rởm của người khác ra làm trò cười); xói

用尖酸刻薄的话讥笑人

Ví dụ:
  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直说 zhíshuō 不要 búyào 挖苦 wākǔ rén

    - có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.

xeo nạy

故意使人为难

xói móc

毁谤; 污蔑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖苦

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直说 zhíshuō 不要 búyào 挖苦 wākǔ rén

    - có ý kiến gì nói thẳng ra đi, chớ có nói móc người ta.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挖苦

Hình ảnh minh họa cho từ 挖苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挖苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oát , Oạt
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJCN (手十金弓)
    • Bảng mã:U+6316
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa