Đọc nhanh: 歌唱 (ca xướng). Ý nghĩa là: hát; ca; ca hát; ca xướng, ngợi ca; hát mừng. Ví dụ : - 歌唱家 ca sĩ. - 尽情歌唱 tha hồ ca hát. - 歌唱祖国的繁荣富强 ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
Ý nghĩa của 歌唱 khi là Động từ
✪ hát; ca; ca hát; ca xướng
唱 (歌)
- 歌唱家
- ca sĩ
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
✪ ngợi ca; hát mừng
用唱歌、朗诵等形式颂扬
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 歌唱 với từ khác
✪ 唱歌 vs 歌唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌唱
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌唱家
- ca sĩ
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 他 正 唱着歌
- Anh ấy đang hát.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 他 唱起 了 歌
- Anh ấy đã bắt đầu hát.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 被 称为 歌唱 天才
- Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
歌›