根据 gēnjù

Từ hán việt: 【căn cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "根据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căn cứ). Ý nghĩa là: căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do), chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ, căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo. Ví dụ : - 。 Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.. - 。 Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.. - 。 Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 根据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 根据 khi là Giới từ

căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do)

引进动作行为的依据

Ví dụ:
  • - 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 发言 fāyán 可以 kěyǐ 得出 déchū 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.

  • - 根据 gēnjù 天气预报 tiānqìyùbào 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào dài sǎn

    - Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 不能 bùnéng zài 这里 zhèlǐ 吸烟 xīyān

    - Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 根据 khi là Danh từ

chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ

作为根据的事物

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà yào yǒu 根据 gēnjù

    - Nói chuyện cần phải có căn cứ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 根据 gēnjù

    - Chúng ta cần thêm chứng cứ.

  • - 这些 zhèxiē 根据 gēnjù 不足以 bùzúyǐ 证明 zhèngmíng 有罪 yǒuzuì

    - Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 根据 khi là Động từ

căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo

把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng 根据 gēnjù 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根据

根据 + ... 的分析/研究/调查/法律/结果/规定, Chủ ngữ,...

dựa vào phân tích/nghiên cứu/điều tra/luật/kết quả/quy định của ...

Ví dụ:
  • - 根据 gēnjù 老师 lǎoshī de 分析 fēnxī de 成绩 chéngjì yǒu 进步 jìnbù

    - Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • - 根据 gēnjù 调查 diàochá 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng

    - Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.

  • - 根据 gēnjù 法律 fǎlǜ 这样 zhèyàng de 行为 xíngwéi shì 违法 wéifǎ de

    - Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 根据... + Động từ

căn cứ vào

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.

Động từ (有/没有/缺乏) + 根据

có/không có/ thiếu chứng cứ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • - yǒu 什么 shénme 根据 gēnjù ma

    - Bạn có chứng cứ gì không?

So sánh, Phân biệt 根据 với từ khác

根据 vs 按照

Giải thích:

- "" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "" là một giới từ, "" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"" có thể làm tân ngữ.
- "" thường kết hợp với ""."" thường kết hợp với "..."

依据 vs 根据

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "" được sử dụng thường xuyên hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根据

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 根据 gēnjù 这个 zhègè 序列号 xùlièhào

    - Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó

  • - 根据 gēnjù 风向 fēngxiàng 测度 cèduó 今天 jīntiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 学校 xuéxiào 根据 gēnjù 年龄 niánlíng lái 划分 huàfēn 班次 bāncì

    - Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.

  • - 这些 zhèxiē 展品 zhǎnpǐn dōu shì 根据 gēnjù 原件 yuánjiàn 复制 fùzhì de

    - Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.

  • - 桑托斯 sāngtuōsī 教士 jiàoshì 根据 gēnjù 编写 biānxiě de 心理 xīnlǐ 问卷 wènjuàn

    - Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng

  • - 这杆 zhègān 梭镖 suōbiāo shì 江西 jiāngxī 根据地 gēnjùdì 时代 shídài 传下来 chuánxiàlai de

    - Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.

  • - 革命 gémìng 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng.

  • - 他会 tāhuì 根据 gēnjù 需求 xūqiú 报价 bàojià

    - Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.

  • - 警方 jǐngfāng 根据 gēnjù 所获 suǒhuò 情报 qíngbào 突然 tūrán 搜查 sōuchá le 那个 nàgè 俱乐部 jùlèbù

    - Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.

  • - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • - 古人 gǔrén 根据 gēnjù 十二 shíèr chén

    - Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.

  • - 根据 gēnjù 事实 shìshí 推论 tuīlùn

    - suy luận căn cứ vào sự thật.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 根据

Hình ảnh minh họa cho từ 根据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao