Đọc nhanh: 根据 (căn cứ). Ý nghĩa là: căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do), chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ, căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo. Ví dụ : - 根据大家的发言可以得出以下结论。 Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.. - 根据天气预报,我们今天要带伞。 Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.. - 根据规定,你不能在这里吸烟。 Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.
Ý nghĩa của 根据 khi là Giới từ
✪ căn cứ, dựa vào (điều kiện, lý do)
引进动作行为的依据
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
- 根据 天气预报 , 我们 今天 要 带 伞
- Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.
- 根据 规定 , 你 不能 在 这里 吸烟
- Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 根据 khi là Danh từ
✪ chứng cứ; luận cứ; căn cứ; chuẩn cứ
作为根据的事物
- 说话 要 有 根据
- Nói chuyện cần phải có căn cứ.
- 我们 需要 更 多 的 根据
- Chúng ta cần thêm chứng cứ.
- 这些 根据 不足以 证明 他 有罪
- Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 根据 khi là Động từ
✪ căn cứ; căn cứ vào; dựa vào; thể theo
把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础
- 我们 一定 得 根据 学校 的 规定
- Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根据
✪ 根据 + ... 的分析/研究/调查/法律/结果/规定, Chủ ngữ,...
dựa vào phân tích/nghiên cứu/điều tra/luật/kết quả/quy định của ...
- 根据 老师 的 分析 , 他 的 成绩 有 进步
- Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.
- 根据 调查 , 很多 人 喜欢 这家 餐厅
- Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.
- 根据 法律 , 这样 的 行为 是 违法 的
- Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 根据... + Động từ
căn cứ vào
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
✪ Động từ (有/没有/缺乏) + 根据
có/không có/ thiếu chứng cứ
- 没有 根据 就 不要 乱说
- Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ
- 你 有 什么 根据 吗
- Bạn có chứng cứ gì không?
So sánh, Phân biệt 根据 với từ khác
✪ 根据 vs 按照
- "按照" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"根据" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "按照" là một giới từ, "根据" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "按照" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"根据" có thể làm tân ngữ.
- "按照" thường kết hợp với "规定、指示、要求、方法、情况"."根据" thường kết hợp với "分析、报道、证明、调查..."
✪ 依据 vs 根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根据
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 根据 这个 序列号
- Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 根据 事实 推论
- suy luận căn cứ vào sự thật.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm据›
根›