依照 yīzhào

Từ hán việt: 【y chiếu】

"依照" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y chiếu). Ý nghĩa là: theo; chiếu theo; căn cứ vào, theo; dựa theo; làm theo. Ví dụ : - 。 Làm theo lời anh ấy nói.. - 。 Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.. - 。 Làm theo chỉ thị cấp trên.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依照 khi là Giới từ

theo; chiếu theo; căn cứ vào

引进行事的某种标准等,相当于“按照”

Ví dụ:
  • - 依照 yīzhào shuō de zuò

    - Làm theo lời anh ấy nói.

  • - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 依照 khi là Động từ

theo; dựa theo; làm theo

以某事物为依据进行

Ví dụ:
  • - qǐng 依照 yīzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì

    - Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.

  • - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依照 với từ khác

依照 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong khẩu ngữ.

依照 vs 依据

Giải thích:

- Đối tượng của "" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "" có thể làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依照

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • - 选举 xuǎnjǔ 依照 yīzhào 法定程序 fǎdìngchéngxù

    - Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • - 依照 yīzhào shuō de zuò

    - Làm theo lời anh ấy nói.

  • - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi hành động theo kế hoạch.

  • - qǐng 依照 yīzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì

    - Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.

  • - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • - 我们 wǒmen 依照 yīzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依照

Hình ảnh minh họa cho từ 依照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 依照 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao