Đọc nhanh: 依照 (y chiếu). Ý nghĩa là: theo; chiếu theo; căn cứ vào, theo; dựa theo; làm theo. Ví dụ : - 依照他说的去做。 Làm theo lời anh ấy nói.. - 依照原样复制一件。 Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.. - 依照上级指示办事。 Làm theo chỉ thị cấp trên.
Ý nghĩa của 依照 khi là Giới từ
✪ theo; chiếu theo; căn cứ vào
引进行事的某种标准等,相当于“按照”
- 依照 他 说 的 去 做
- Làm theo lời anh ấy nói.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 依照 khi là Động từ
✪ theo; dựa theo; làm theo
以某事物为依据进行
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 依照 với từ khác
✪ 依照 vs 按照
Giống:
- "依照" và "按照" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "按照" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"依照" thường dùng trong văn viết, "按照" thường dùng trong khẩu ngữ.
✪ 依照 vs 依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 依照 他 说 的 去 做
- Làm theo lời anh ấy nói.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 依照 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
依›
照›